Sau đây, tôi sẽ chia sẻ cho các bạn về hợp đồng chính thức tiếng anh là gì?
Xem nhanh
Hợp đồng chính thức trong tiếng Anh là gì?
Hợp đồng chính thức tiếng Anh là “official contract”
- Trong tiếng Anh, hợp đồng tiếng Anh là “Contract”.
- Hợp đồng là sự thỏa thuận, giao dịch của hai hay nhiều bên về việc xác lập, thay đổi, bổ sung, chấm dứt các quyền và nghĩa vụ.
- Nó được thể hiện qua các hình thức: lời nói, hành vi hoặc được lập thành văn bản, nó có thể không cần công chứng chứng thực vẫn có giá trị thực hiện.
- Hợp đồng chính thức là hợp đồng không phụ thuộc vào hợp đồng phụ.
- Ví dụ: She was officially contracted after 2 months of probation.
(Cô ấy đã được kí hợp đồng chính thức sau khi thử việc 2 tháng)
Nội dung một bản hợp đồng chính thức?
Nội dung một bản hợp đồng chính thức bao gồm:
– Đối tượng hướng đến của hợp đồng.
(Target audience of the contract.)
– Thông tin các bên giao kết hợp đồng.
( Information of contracting parties.)
– Số lượng, chất lượng sản phẩm, công việc.
(Quantity and quality of products and jobs)
– Giá trị của hợp đồng và phương thức thanh toán.
(Value of the contract and payment method.)
– Địa điểm, phương thức và thời gian thực hiện hợp đồng.
( Location, method and time of contract performance.)
– Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của mỗi bên trong thời gian thực hiện hợp đồng.
(Rights, obligations and responsibilities of each party during the contract performance.)
– Lựa chọn hình thức giải quyết tranh chấp hợp đồng.
(Select the form of contract dispute resolution.)
Một số từ vựng liên quan đến Hợp đồng chính thức trong tiếng Anh?
Abide by (v)
To abide by ~ to comply with ~ to conform |
tuân thủ, tuân theo |
Agreement (v)
An agreement ~ a mutual arrangement ~ a contract |
hợp đồng, hiệp ước, sự thỏa hiệp |
Assurance (n)
An assurance ~ a guarantee |
bảo hành |
Cancellation (n)
Cancellation ~ annulment ~ stopping |
sự hủy bỏ |
Determine (v)
To determine ~ to find out ~ to influence |
xác định |
Engagement (n)
Engagement ~ participation |
xác nhập, tham gia |
Repudiation | Sự từ chối thực hiện hợp đồng |
Frustration | Sự thất bại trong thực hiện hợp đồng do những lý do không thể lường trước |
To settle a dispute | giải quyết tranh chấp |
Contract dispute | tranh chấp hợp đồng. |
In breach of contract | phá vỡ hợp đồng. |
Intent | Mang ý nghĩa thiện chí, ý định ký kết hợp đồng |
To propose a contract | đề nghị một hợp đồng. |
Arbitrator/ Arbitration | trọng tài kinh tế |
To send an offer = to offer= to make an offer | đề nghị |
Awarded damages | Khoản bồi thường, tiền bồi thường. |
Consideration | quyền lợi hay lợi ích kinh tế |
Contract of agency | Hợp đồng của đại lý |
To award damages | Phán quyết được nhận bồi thường hợp đồng |
Contract with consideration (n) | Hợp đồng có đền bù |
Aleatory contract (n) | Hợp đồng may rủi |
Long contract | Hợp đồng chờ giá lên |
Insurance contract (n) | Hợp đồng bảo hiểm |
Illegal contract (n) | Hợp đồng không hợp pháp |
Export contract (n) | Hợp đồng xuất khẩu |
Excuted contract (n) | Hợp đồng được thực hiện |
Implied contract (n) | Hợp đồng ngụ ý |
Onerous contract (n) | Hợp đồng có đền bù |
Contrary to contract (n) | Trái ngược với hợp đồng |
Economic contract (n) | Hợp đồng kinh tế |
To draw up a contract (v) | Lập một hợp đồng |
Qua bài viết này, hy vọng các bạn sẽ có những trải nghiệm thú vị hơn về tiếng anh. Cảm ơn bạn đã xem bài chia sẻ này.
Nguồn: https://www.creditcard-ranking.info/