Dưới đây là bài chia sẻ về mưa trong tiếng Anh là gì? cũng như các mức độ mưa trong tiếng Anh là gì? Cùng ElipSports tìm hiểu bài viết này nhé.
Mưa to tiếng anh là gì?
Mưa to tiếng Anh là “rain”
Ví dụ: I was standing in the pouring rain for an hour waiting for my bus.
Tôi đã đứng dưới cơn mưa rào trong một giờ để chờ xe buýt.
- Mưa là một hiện tượng tự nhiên, xảy ra do sự ngưng tụ của hơi nước trên bầu trời, dưới dạng những đám mây, khi gặp điều kiện thích hợp, tạo thành giọt nước, nặng hơn không khí, và rơi xuống mặt đất, tạo thành cơn mưa.
- Mưa có các dạng như: mưa phùn, mưa rào, mưa đá, các dạng khác như, mưa tuyết, mưa sương. Khi có quá nhiều giọt nước hình thành ở mây, lâu ngày các đám mây càng nặng sẽ rơi xuống tạo thành mưa.
- Mưa là một thành phần chính của chu trình nước và chịu trách nhiệm cho việc lắng đọng hầu hết nước ngọt trên Trái Đất.
- Mưa lớn là hiện tượng mưa với tổng lượng mưa đạt trên 50 mm trong 24 giờ, trong đó mưa với tổng lượng mưa từ 51mm đến 100 mm trong 24 giờ là mưa to, mưa với tổng lượng mưa trên 100mm trong 24 giờ là mưa rất to.
Một số cụm từ nói về mưa
Pepper/Pelt : Bắn như mưa rào |
Shower: Bắn xuống như mưa |
ombrometer/ pluviometer/ udometer: cái đo mưa |
weather-proof: Chịu được nắng mưa |
Sleety: có mưa tuyết |
rain cats and dogs: Mưa xối xả |
raindrop – /ˈreɪn.drɒp/: hạt mưa |
get wet: bị ướt |
get caught in the rain: bị mắc mưa |
a downpour – /ˈdaʊn.pɔːr/: cơn mưa lớn trong thời gian ngắn |
a shower – /ʃaʊər/: cơn mưa trong thời gian ngắn |
Spit – /spɪt/: mưa rất nhỏ |
Drizzle – /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn, mưa nhỏ |
Rain – /reɪn/: mưa (bình thường |
Pour – /pɔːr/: mưa rào |
Lash – /læʃ/: xối xả, rất mạnh |
Qua bài viết này, hy vọng các bạn sẽ có những trải nghiệm thú vị hơn về tiếng anh. Cảm ơn bạn đã xem bài chia sẻ này.
Nguồn: https://www.creditcard-ranking.info/